Home / Operating System / Thông số trong Queue Asterisk – Quản trị tổng đài Voip asterisk.

Thông số trong Queue Asterisk – Quản trị tổng đài Voip asterisk.

Queues được cấu hình trongqueues.conf.

Tập tin này rất quen thuộc đối với các bạn admin quản trị tổng đài Voip asterisk.

Thông số này luôn được set  persistentmembers = yes để các agent tự động thêm vào khi asterisk khởi động.

Thông số trong Queue – Quản trị tổng đài Voip asterisk.
  1. Musiconhold

Cài đăt đoạn nhạc chờ trong queue và luôn set là default: musiconhold = default

2. announce

Cài một câu thông báo trước khi agent nhận cuộc gọi.

3. strategy

Cài đặt chế độ đổ chuông để phân phối cuộc gọi cho các Agent. Cụ thể có các chế độ sau:

4. ringall

Đổ chuông tất cả Agent đến khi có 1 Agent nghe máy (default)

5. roundrobin

Đổ chuông ngẫu nhiên trong danh sách cho đến khi có 1 Agent nghe máy.

6. leastrecent

Đổ chuông cho Agent mà có thời gian nhàn rỗi lâu nhất.

7. fewestcalls

Đổ chuông cho Agent ít nhận cuộc gọi nhất.

8. Random

Đổ ngẫu nhiên Agent bất kỳ trong queue.

9. rrmemory

Đổ xoay có nhớ. Bắt đầu từ Agent đầu tiên đến Agent kế tiếp sau đó đến cuộc gọi cuối cùng.

  1. timeout
    Thời gian đổ chuông của Agent
  2. retry
    Khoảng thời gian nghỉ của Agent trước khi đổ chuông lượt đổ chuông quay trở lại.
  3. weight
    Tầm quan trọng tương đối của hàng đợi so với các hàng đợi khác. Nếu một Agent là thành viên của nhiều hàng đợi, các cuộc gọi từ hàng đợi có trọng lượng cao hơn sẽ được kết nối trước. Ví dụ, bạn có thể đưa ra một hàng đợi khẩn cấp với weight cao hơn.
  4. wrapuptime
    Thời gian nghỉ của Agent sau khi hoàn thành một cuộc gọi trước khi cuộc gọi đổ chuông quay lại (default: 0).
  5. maxlen
    Số lượng người gọi tối đa trong queue mặc định 0.
  6. announce-frequency
    Đặt câu thông báo trong báo trong hằng đợi mặc định set theo số s.
  7. announce-holdtime
    Đặt xem thời gian chờ ước tính sẽ được thông báo sau vị trí xếp hàng. Các giá trị có thể là Yes, No,Once.
  8. announce-round-seconds
    Làm tròn bản thông báo announcements. Các giá trị có thể là 0, 1, 5, 10, 15, 20 và 30.
  9. periodic-announce-frequency
    Đặt khoảng thời gian tính bằng “s” periodic announcements.
  10. joinempty
    Cài đặt người gọi khi không có agents.

“Yes” ->Người gọi vào có Agent hoạt động

“No” -> Người gọi vào không có agents hoạt động

“Strict” -> Người gọi vào không có Agent hoặc không có Agent trong hằng đợi.

  1. leavewhenempty
    Đặt người gọi bị xóa khỏi hằng đợi khi tất cả các Agent đã đăng xuất.
  2. autopause
    Tự động paused khi có cuộc gọi lỗi hoặc không.
  3. ringinuse
    Cài đặt Agent tự động ring khi có cuộc gọi.

About dongpolicex2

Check Also

Common commands of Cisco devices – Các lệnh phổ biến của các thiết bị Cisco

Common commands of Cisco devices – Các lệnh phổ biến của các thiết bị Cisco …

Translate »
0902 780 887